Phòng Giáo dục thường xuyên
Chức năng
Tham mưu giúp cho Giám đốc tổ chức thực hiện chương trình GDTX cấp THPT; Tư vấn, Hướng nghiệp và đào tạo Giáo dục Nghề cho học sinh phổ thông và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo chương trình của Bộ GD&ĐT quy định.
Nhiệm vụ:
- Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện chương trình GDTX cấp THPT cho học viên trong tỉnh; triển khai các hoạt động tư vấn, hướng nghiệp và Giáo dục Nghề phổ thông (cho học sinh THPT trên địa bàn TP Ninh Bình) theo kế hoạch;
- Điều tra nhu cầu học tập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; phối hợp với các cơ quan, bộ phận khác để làm công tác tuyển sinh.
- Quản lí, cập nhật, bổ sung, thẩm định ngân hàng đề thi, đề kiểm tra của Phòng, Tổ đảm bảo an toàn, chính xác, bảo mật.
- Tổ chức quản lí, đào tạo, theo dõi, lên lịch học và thời khóa biểu và quản lí hồ sơ, học bạ, sổ điểm, sổ sách các lớp học, theo dõi tỉ lệ chuyên cần, nền nếp, đạo đức học viên.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh, lập danh sách, xếp phòng thi, tổ chức coi, chấm và xét duyệt kết quả cho các học sinh theo đúng chương trình quy định của Bộ GD&ĐT.
- Tổ chức lao động sản xuất và dịch vụ kỹ thuật phục vụ giáo dục đào tạo, góp phần phân luồng học sinh sau THCS và THPT.
- Phối hợp với các tổ chức, đơn vị để liên kết đào tạo, đào tạo trung cấp Nghề cho học viên GDTX.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác theo sự điều hành của Lãnh đạo Trung tâm.
Danh sách cán bộ, giáo viên, nhân viên phòng:
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ/Nhiệm vụ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Lưu Thị Hà | 1978 | Trưởng phòng; Trưởng ban TrND; GV sử | |
2 | Đinh Thị Thu Hà | 1982 | Phó trưởng phòng, TKHĐ (Tổ trưởng TN); GV Hoá | |
3 | Lê Đức Dầu | 1980 | Phó trưởng phòng (Tổ trưởng GDN); GV Điện DD | |
4 | Vũ Thị Thanh Nhàn | 1985 | Giáo viên Toán (Tổ TN) | |
5 | Nguyễn Thị Hảo | 1985 | Giáo viên Toán (Tổ TN) | |
6 | Bùi Thị Hằng Mơ | 1905 | Giáo viên Toán (Tổ TN) | Giáo viên HĐ |
7 | Lưu Kim Luyện | 1981 | Giáo viên Sinh (Tổ TN) | |
8 | Đỗ Văn Đương | 1982 | Giáo viên Lý (Tổ TN) | |
9 | Chu Thị Mai | 1986 | Giáo viên Lý (Tổ TN) | Giáo viên HĐ |
10 | Nguyễn Văn Hoàng | 1979 | Giáo viên Văn (Tổ XH) | |
11 | Vũ Thái Hà | 1978 | Giáo viên Văn (Tổ XH) | |
12 | Trần Thị Minh Hảo | 1985 | Giáo viên Địa (Tổ XH) | |
13 | Phạm Thị Nga | 1983 | Giáo viên Điện, Thêu (Tổ GDN) | |
14 | Nguyễn Thị Huế | 1982 | Giáo viên Điện, Thêu (Tổ GDN) | |
15 | Đinh Thị Hoà | 1984 | Giáo viên Điện DD (Tổ GDN) | |
16 | Đinh Thanh Loan | 1994 | Giáo viên Toán (Tổ TN) | Giáo viên HĐ |